Thứ Năm, 13 tháng 2, 2020

Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh viêm mũi xoang mạn tính


1. ĐỊNH NGHĨA
    Viêm mũi xoang mn tính là viêm niêm mc mũi xoang vi các triu chng: đau nhc âm vùng mt, ngt mũi, gim ngi, ho, kht khc đờm, soi mũi thy khe gia, đôi khi ckhe trên có m. Người bnh có thbst, kém tp trung, người mt mi. Các triu chng này kéo dài trên 12 tun.
2. NGUYÊN NHÂN
- Do viêm mũi xoang cp không được điu trị đúng mc.
- Do viêm mũi xoang dị ứng.
- Do các yếu tmôi trường (thuc lá, ô nhim, cht kích thích,…).
- Do cu trúc gii phu bt thường (Vo lch vách ngăn, bóng hơi cun gia, V.A quá phát,…).
- Do hi chng trào ngược.
3. CHN ĐOÁN
3.1. Chn đoán xác định
3.1.1. Lâm sàng
- Triu chng cơ năng:
  + Ngt tc mũi thường xuyên.
  + Xì mũi hoc kht khc mnhày hay mủ đặc thường xuyên.
  + Đau nhc vùng mt.
  + Mt ngi hoc gim ngi.
  + Kèm theo bnh nhân có thbị đau đầu, ho, mt mi, hơi thhôi.
- Triu chng thc th: soi mũi thy:
  + Dch mnhy hoc mủ đặc khe gia, đôi khi khe trên.
  + Niêm mc hc mũi viêm phù nhoc thoái hoái thành polyp.
  + Có ththy các cu trúc gii phu bt thường như: vo lch vách ngăn, bóng hơi cun gia, V.A quá phát,…
- Các triu chng trên kéo dài trên 12 tun.
3.1.2. Cn lâm sàng
- Phim X quang thông thường (Blondeau, Hirtz) cho hình nh không rõ, ít sdng.
  + Hình mờ đều hoc không đều các xoang.
  + Vách ngăn gia các xoang sàng không rõ.
  + Hình nh dày niêm mc xoang.
- Phim CT Scan: cho hình nh:
  + Hình nh mcác xoang, có thmờ đều hoc không đều.
  + Dày niêm mc các xoang, mc dch trong xoang, polyp mũi xoang.
  + Bnh tích bt lp vùng phc hp lngách.
  + Các cu trúc gii phu bt thường như: Vo lch vách ngăn, bóng hơcun gia, cun gia đảo chiu,…
3.2. Chn đoán phân bit
- Vi bnh viêm mũi xoang dị ứng:
  + Ht hơi, nga mũi, ngt mũi và chy nước mũi trong là chyếu.
  + Không có mủ ở khe gia hay khe trên.
  + Cun mũi luôn phù n, nht màu.
  + Test ly da, test kích thích mũi, phn ng phân hy mastocyte dương tính.
4. ĐIU TR
4.1. Nguyên tc điu tr
- Nghngơi, phòng tránh các tác nhân, nguyên nhân gây viêm mũi xoang.
- Đảm bo dn lưu tt mũi xoang, chng phù nniêm mc.
- Kết hp điu trti chvà toàn thân.
4.2. Phác đồ điu tr
- Điu trni khoa
- Điu trngoi khoa..
4.3. Điu trcth
4.3.1. Điu trni khoa
- Điu trtoàn thân:
  + Thuc kháng sinh: thường t2 đến 3 tun.
  + Thuc corticosteroid ung.
- Chế độ dinh dưỡng hp lý, nâng cao thtrng.
  + Điu trti ch:
  + Dùng thuc co mch.
  + Ra mũi bng nước mũi sinh lý.
  + Làm thuc mũi, ra mũi xoang.
  + Thuc corticosteroid dng xt.
4.3.2. Điu trphu thut
- Chỉ định:
  + Viêm mũi xoang mn tính điu trni khoa ti đa mà không kết qu.
  + Viêm mũi xoang mn tính có cn trdn lưu phc hp lngách do dị hình gii phu như: lch vo vách ngăn, bóng hơi cun gia, cun gia đảo chiu,…
  + Viêm mũi xoang mn tính có thoái hóa polyp mũi xoang.
- Các phu thut ni soi mũi xoang gm:
  + Phu thut ni soi chc năng mũi xoang ti thiu.
  + Phu thut ni soi mũi xoang msàng – hàm.
  + Phu thut ni soi mũi xoang msàng - hàm - trán - bướm.
- Chăm sóc và điu trsau m:
  + Điu trtoàn thân:
    • Thuc kháng sinh: thường t1 đến 2 tun.
    • Thuc corticosteroid ung.
    • Chế độ dinh dưỡng hp lý, nâng cao thtrng.
  + Điu trti ch:
    • Rút merocel mũi sau 24 gi.
    • Dùng thuc co mch.
    • Ra mũi bng nước mũi sinh lý.
    • Làm thuc mũi, ra mũi xoang.
    • Thuc corticosteroid dng xt.
5. TIÊN LƯỢNG VÀ BIN CHNG
5.1. Tiên lượng
- Bnh viêm mũi xoang mn tính do nhiu nguyên nhân, điu trthường dài ngày nên để tránh tái phát nên đòi hi bnh nhân phi tuân thủ điu trtheo hướng dca bác s.
5.2. Biến chng
- Biến chng đường hô hp:
  + Viêm tai gia.
  + Viêm thanh qun.
  + Viêm giãn khí phế qun.
- Biến chng mt:
- Viêm phn trước mt.
- Viêm ththn kinh hu nhãn cu.
- Biến chng ni s:
  + Viêm màng não.
  + Viêm tc tĩnh mch xoang hang.
  + Áp xe ngoài màng cng, áp xe não.
6. PHÒNG BNH
- Tránh, gim tiếp xúc vi dnguyên.
- Vsinh môi trường nơi , nơi làm vic.
- Không hút thuc lá, thuc lào, hn chế rượu bia.
- Thường xuyên rèn luyn sc kho, nâng cao thlc.

Không có nhận xét nào: