Thứ Năm, 13 tháng 2, 2020

Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh viêm mũi xoang dị ứng


1. ĐỊNH NGHĨA
    Viêm mũi xoang dị ứng là tình trng viêm niêm mc mũi-xoang biu hin bng các triu chng ht hơi, ngt, nga và chy mũi, qua trung gian kháng thvà xy ra do tiếp xúc vi dnguyên trong không khí.
Viêm mũi xoang dị ứng có hai loi:
- Viêm mũi xoang dị ứng theo mùa.
- Viêm mũi xoang dị ứng quanh năm.
2. NGUYÊN NHÂN
- Viêm mũi xoang dị ứng theo mùa: chyếu là do phn hoa và bào t.
- Viêm mũi xoang dị ứng quanh năm: thường gp do bi nhà.
3. CHN ĐOÁN
3.1. Chn đoán xác định
3.1.1. Khai thác tin sdị ứng
- Khai thác tin sdị ứng bn thân như dị ứng thuc, mày đay, chàm, hen phế qun,…
- Khai thác tin sdị ứng gia đình.
3.1.2. Lâm sàng
- Triu chng cơ năng:
     + Nga mũi
     + Ht hơi tng tràng
     + Ngt tc mũi
     + Chy nước mũi trong
- Triu chng thc th:
     + Soi mũi thy:
        • Niêm mc mũi nht màu
        • Cun mũi phù n, nht là cun dưới
        • Nhiu dch xut tiết: dch nhày, trong.
3.1.3. Cn lâm sàng
- Các test xác định dị ứng mũi xoang:
   + Test ni bì:
 Cách làm: Tiêm 0,03ml dung dch dnguyên vi nng độ 1/50.000 vào trong da mt trong cng tay.
Kết qu: Đọc kết qusau 20-30 phút.
Âm tính khi có kết quging chng âm tính.
Dương tính nhkhi đường kính ca sn >5-7mm, nga, ban đỏ.
Dương tính va khi đường kính ca sn >7-10mm, nga, ban đỏ.
Dương tính mnh khi đường kính ca sn >10-15mm, nga, ban đỏ.
   + Test ly da:
Cách làm: Nhgit dnguyên vi nng độ 1/50.000 lên da mt trong cng tay, dùng kim đặt góc 45˚ và ly ngược lên (yêu cu da không được chy máu).
Kết qu: Đọc kết qusau 20-30 phút.
Âm tính khi có kết quging chng âm tính.
Dương tính nhkhi đường kính ca sn >3-5mm, nga, ban đỏ.
Dương tính va khi đường kính ca sn >5-8mm, nga, ban đỏ.
Dương tính mnh khi đường kính ca sn >8-12mm, nga, ban đỏ.
  + Test kích thích mũi:
Cách làm: Nhmt sgit dnguyên vào niêm mc hc mũi.
Kết quả được coi là dương tính khi bnh nhân xut hin mt trong các trichng lâm sàng, gm nga mũi, ht hơi, chy nước mũi trong, ngt tc mũi.
+ Các phn ng in vitro:
Các phương pháp trc tiếp định lượng kháng thdị ứng:
- RAST (Radio allergo sorbent test)
- RIST (Radio immuno sorbent test)
- PRIST (Paper Radio immuno sorbent test)
Các phương pháp gián tiếp định lượng kháng thdị ứng:
- Phn ng phân hy mastocyte
- Phn ng ngưng kết bch cu
- Phn ng tiêu bch cu đặc hiu
3.2. Chn đoán phân bit
- Vi bnh viêm mũi vn mch:
  + Ít ht hơi
  + Ít chy mũi
  + Ít nga mũi
  + Ngt mũi là chyếu
  + Cun mũi luôn phù n
  + Ít dch tiết mũi
  + Test ly da, test kích thích mũi, phn ng phân hy mastocyte đều âm tính.
4. ĐIU TR
4.1. Nguyên tc điu tr
- Viêm mũi xoang dị ứng có nhiu nguyên nhân khác nhau, biu hin lâm sàng mi người mt khác, thay đổi theo môi trường, cơ địa, squá mn ca cơ thnên không tháp dng mt phương thc điu trchung, cng nhc, cn được thay đổi theo tng người, tng hoàn cnh, tng thi gian.
4.2. Sơ đồ điu tr
Các phương pháp điu trchia làm hai nhóm:
- Điu trị đặc hiu:
Tác động vào dnguyên và kháng thdị ứng.
- Điu trkhông đặc hiu:
Tác động vào các hot cht trung gian và triu chng lâm sàng.
4.3. Điu trcth
4.3.1. Các phương pháp điu trị đặc hiu
- Các bin pháp né tránh dnguyên:
  + Bng cách thay đổi nơi , nơi làm vic hoc đổi ngh, thay đổi thuc, đổi
chế độ ăn.
  + Phương pháp này khó thc hin vì nó làm đảo ln cuc sng.
- Phương pháp gim mn cm đặc hiu:
  + Đây là mt trong các liu pháp min dch.
  + Đây được coi là “vaccin” trong điu trbnh viêm mũi xoang dị ứng.
  + Có thdùng đường tiêm dưới da, nhdưới lưỡi hoc nhti chỗ ở mũi.
4.3.2. Các phương pháp điu trkhông đặc hiu
- Thuc kháng histamin đường ung.
- Thuc xt mũi cha corticosteroid.
- Các bin pháp kết hp đông y và tây y.
5. TIÊN LƯỢNG VÀ BIN CHNG
5.1. Tiên lượng
- Bnh hay tái phát nên đòi hi bnh nhân phi tuân thủ điu trtheo hướng dca bác s.
5.2. Biến chng
- Làm nng thêm các bnh dị ứng khác như viêm kết mc dị ứng, hen phế qun,…
- Gây viêm mũi xoang mn tính polyp mũi, viêm thanh khí phế qun,…
6. PHÒNG BNH
- Tránh, gim tiếp xúc vi dnguyên.
- Vsinh môi trường nơi , nơi làm vic.
- Thường xuyên rèn luyn sc kho, nâng cao thlc.
- Không hút thuc lá, thuc lào, hn chế rượu bia.

Không có nhận xét nào: